STT | Tên ấnphẩm đã phát hành | Năm pháthành |
1 | Niên giámThống kê | Hàng năm |
2 | Ấn phẩmCục Thống kê tỉnh Hải Dương | Hàng năm |
3 | Chuyên đềphân tích thống kê, sáng kiến cải tiến | Hàng năm |
4 | Tờ gấp“Kinh tế – xã hội 6 tháng, năm | Hàng năm |
5 | Kết quảTổng điều tra Dân số và nhà ở năm1999 tỉnh Hải Dương | 2001 |
6 | Danh mụccác xã, phường, thị trấn các thôn, khu dân cư tỉnh Hải Dương năm 2002 | 2003 |
7 | Danh mụccác doanh nghiệp, đơn vị hành chính, sự nghiệp tỉnh Hải Dương năm 2002 | 2003 |
8 | Kết quảtổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2001 tỉnh Hải Dương | 2004 |
9 | Hệ thốngchỉ tiêu đánh giá kết quả thực hiện Công nghiệp hoá, hiện đại hoá Nôngnghiệp, Nông thôn | 2004 |
10 | Kết quảđiều tra dân số và nhà ở năm 2004 | 2005 |
11 | Kinh tế -xã hội tỉnh Hải Dương 2001 – 2005 | 2005 |
12 | Lịch sửngành Thống kê tỉnh Hải Dương 1956 – 2006 | 2006 |
13 | Kinh tế -xã hội tỉnh Hải Dương sau 10 năm táilập (1997 – 2006) | 2006 |
14 | Kết quảTổng điều tra Nông thôn, nông nghiệpvà thuỷ sản năm 2006 tỉnh Hải Dương | 2008 |
15 | Kết quảTổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp tỉnh Hải Dương năm 2007 | 2008 |
16 | Mức sốngdân cư tỉnh Hải Dương giai đoạn 2002 – 2006 | 2008 |
17 | Hải Dươngxây dựng tỉnh Công nghiệp | 2010 |
18 | Kinh tế -xã hội tỉnh Hải Dương 2006 – 2010 | 2010 |
19 | Tờ gấp“Tỉnh Hải Dương xây dựng và phát triển 5 năm (2006 – 2010)” | 2010 |
20 | Hệ thốngchỉ tiêu chủ yếu đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu xây dựng Hải Dương trởthành tỉnh công nghiệp | 2010 |
21 | Kết quảTổng điều tra Dân số và nhà ở 2009 | 2011 |
22 | Cục Thốngkê Hải Dương 55 năm xây dựng và phát triển (1956 – 2011) | 2011 |
23 | Kinh tế xãhội tỉnh Hải Dương 15 năm tái lập (1997 -2011) | 2011 |